Kinh Nghiệm Hướng dẫn 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022 Chi Tiết
You đang tìm kiếm từ khóa 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022 được Update vào lúc : 2022-11-17 18:56:00 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha.
Ngày 26 tháng 6 năm 2022 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 17 tháng 5 năm 2022 tức ngày Ất Tỵ tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu. Ngày 26/6/2022 tốt cho những việc: Cúng tế, san đường. Xem rõ ràng thông tin phía dưới.
ngày 26 tháng 6 năm 2022
ngày 26/6/2022 tốt hay xấu?
lịch âm 2022
lịch vạn niên ngày 26/6/2022
Lịch Ngày 26 Tháng 6 Năm 2022
Lịch Dương
Lịch Âm
Tháng 6 năm 2022
Tháng 5 (Đủ) năm 2022
26
17
Thứ bảy
Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu
Tiết: Hạ chí
Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:1718:4111:59
Độ dài ban ngày: 13 giờ 24 phút
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
20:286:3012:09
Độ dài ban đêm: 10 giờ 2 phút
Âm lịch ngày hôm nay
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 6 năm 2022
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh những ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để xem xét, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để xem xét thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm:
Lịch Vạn Niên năm 2022
Thu lại
tin tức ngày 26 tháng 6 năm 2022:
- Dương lịch: 26/6/2022
Âm lịch: 17/5/2022
Bát Tự : Ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu
Nhằm ngày : Nguyên Vũ Hắc Đạo
Trực : Bế (Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.)
Hợp – Xung:
- Tam hợp: Dậu, SửuLục hợp: Thân
Tương hình: Dần, ThânTương hại: DầnTương xung: Hợi
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt quan trọng tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Sao tốt – Sao xấu:
- Sao tốt: Vương nhật, Ngọc vũ.
Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Trùng nhật, Nguyên vũ.
Việc nên – Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, san đường.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, đám cưới, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương mở bán, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: Đi theo phía Đông Nam để tiếp Tài thần, hướng Tây Bắc để tiếp Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành: 23h – 1h,
11h – 13hNghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc như đinh.1h – 3h,
13h – 15hHay cãi cự, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật.3h – 5h,
15h – 17hRất tốt lành, đi thường gặp như mong ước. Buôn bán có lời, phụ nữ phục vụ thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h – 7h,
17h – 19hCầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.7h – 9h,
19h – 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.9h – 11h,
21h – 23hVui sắp tới đây. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều như mong ước. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận tiện, người đi có tin vui về.
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Sao: Liễu.
Ngũ Hành: Thổ.
Động vật: Hoẵng (Con mang rừng).
Mô tả rõ ràng:
– Liễu thổ Chương – Nhậm Quang: Xấu.
( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7.
– Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
– Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.
Xem ngày ngày hôm nay – 18/11/2022
Xem ngày mai – 19/11/2022
Xem ngày kia – 20/11/2022
Xem nhanh ngày khác
12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch
Xem
Dương lịch: 22/12/2015
– Âm lịch: 22/12/2015
Xem rõ ràng
Lịch vạn niên tháng 6 năm 2022 Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
1
21/4
Canh Thìn
2
22
Tân Tỵ
3
23
Nhâm Ngọ
4
24
Quý Mùi
5
25
Giáp Thân
6
26
Ất Dậu
7
27
Bính Tuất
8
28
Đinh Hợi
9
29
Mậu Tý
10
1/5
Kỷ Sửu
11
2
Canh Dần
12
3
Tân Mão
13
4
Nhâm Thìn
14 *
5
Quý Tỵ
15
6
Giáp Ngọ
16
7
Ất Mùi
17
8
Bính Thân
18
9
Đinh Dậu
19
10
Mậu Tuất
20
11
Kỷ Hợi
21
12
Canh Tý
22
13
Tân Sửu
23
14
Nhâm Dần
24
15
Quý Mão
25
16
Giáp Thìn
26
17
Ất Tỵ
27
18
Bính Ngọ
28
19
Đinh Mùi
29
20
Mậu Thân
30
21
Kỷ Dậu
Hiển thị ngày Can Chi
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2022
-
Lịch vạn niên tháng 1
Lịch vạn niên tháng 2
Lịch vạn niên tháng 3
Lịch vạn niên tháng bốn
Lịch vạn niên tháng 5
Lịch vạn niên tháng 6
Lịch vạn niên tháng 7
Lịch vạn niên tháng 8
Lịch vạn niên tháng 9
Lịch vạn niên tháng 10
Lịch vạn niên tháng 11
Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên trong năm
Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2023
Lịch vạn niên 2024
Lịch vạn niên 2025
Lịch vạn niên 2026
Lịch vạn niên 2027
Lịch vạn niên 2028
Lịch vạn niên 2029
Lịch vạn niên 2030
Lịch vạn niên 2031
Lịch vạn niên 2032
Lịch vạn niên 2033
Lịch vạn niên 2034
Lịch vạn niên 2035
Lịch vạn niên 2036
Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
- Trung Thu 2022
Lịch âm 2022
Tử vi ngày mai
Ngày tốt tháng 11
Mắt phải giật
Hắt Xì Hơi
Bói nốt ruồi
Tử vi ngày hôm nay
Thứ 6 ngày 13
Giải mã giấc mơ
Màu sắc hợp tuổi
12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
- Lịch vạn niên
Lịch âm
Đổi ngày âm khí và dương khí
Xem ngày tốt
Tử vi hằng ngày
Xem giờ
Đừng quên “Chia sẻ”
Meta
://.youtube/watch?v=BKsTwRStvRg
Video 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022 ?
Bạn vừa Read tài liệu Với Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Video 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022 tiên tiến và phát triển nhất
Chia Sẻ Link Cập nhật 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022 miễn phí
Pro đang tìm một số trong những Chia Sẻ Link Cập nhật 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022 Free.
Hỏi đáp vướng mắc về 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022
Nếu sau khi đọc nội dung bài viết 26/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2022 vẫn chưa hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Admin lý giải và hướng dẫn lại nha
#âm #là #ngày #bao #nhiêu #dương